Bộ thủ (部首) là một thành phần cốt yếu của từ điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ chữ Hán đóng vai trò na ná như một "bộ chữ cái" tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Hán đều được phân vào các bộ thủ và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (畫 / họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng dễ nhận biết đúng số nét chữ.
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộ thủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa các bộ thủ Unicode và các bộ thủ Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, mà cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này và được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
1 nét
1.一, tên Hán Việt: nhất (bính âm: yi), ý nghĩa: (số) một
2.丨 tên Hán Việt: cổn (bính âm: kǔn), ý nghĩa: nét sổ
3.丶 tên Hán Việt: chủ (bính âm: zhǔ), ý nghĩa: điểm, chấm
4.丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt (bính âm: piě), ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái
5.乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất (bính âm: yī), ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can
6.亅 tên Hán Việt: quyết (bính âm: jué), ý nghĩa: nét sổ có móc
2 nét
7.二 tên Hán Việt: nhị (bính âm: ér), ý nghĩa: (số) hai
8.亠 tên Hán Việt: đầu (bính âm: tóu), ý nghĩa: không có nghĩa
9.人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người đứng)
10.儿 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người di)
11.入 tên Hán Việt: nhập (bính âm: rù), ý nghĩa: vào
12.八 tên Hán Việt: bát (bính âm: bā), ý nghĩa: (số) tám; hoặc kết hợp thành 丷
13.冂 tên Hán Việt: quynh (bính âm: jiǒng), ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa
14.冖 tên Hán Việt: mịch (bính âm: mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che
15.冫 tên Hán Việt: băng (bính âm: bīng), ý nghĩa: nước đá, băng
16.几 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jī), ý nghĩa: ghế dựa
17.凵 tên Hán Việt: khảm (bính âm: kǎn), ý nghĩa: há miệng
18.刀 tên Hán Việt: đao (bính âm: dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí); hoặc kết hợp thành 刂
19.力 tên Hán Việt: lực (bính âm: lì), ý nghĩa: sức mạnh
20.勹 tên Hán Việt: bao (bính âm: bā), ý nghĩa: bao bọc
21.匕 tên Hán Việt: chủy (bính âm: bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
22.匚 tên Hán Việt: phương (bính âm: fāng), ý nghĩa: tủ đựng
23.匸 tên Hán Việt: hệ (bính âm: xǐ), ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
24.十 tên Hán Việt: thập (bính âm: shí), ý nghĩa: (số) mười
25.卜 tên Hán Việt: bốc (bính âm: bǔ), ý nghĩa: (xem) bói
26.卩 tên Hán Việt: tiết (bính âm: jié), ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾
27.厂 tên Hán Việt: hán (bính âm: hàn), ý nghĩa: sườn núi, vách đá
28.厶 tên Hán Việt: khư, tư (bính âm: sī), ý nghĩa: riêng tư
29.又 tên Hán Việt: hựu (bính âm: yòu), ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Các bộ thủ kết hợp hoặc giản thể có 2 nét
47.kết hợp 巜, dùng cho bộ thủ 巛 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
149.simplified 讠, dùng cho bộ thủ 言 tên Hán Việt: ngôn (bính âm: yán), ý nghĩa: nói
163.kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑 tên Hán Việt: ấp (bính âm: yì), ý nghĩa: vùng đất nhỏ, đất phong cho quan
170.kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜 tên Hán Việt: phụ (bính âm: fù), ý nghĩa: đống đất, gò đất
3 nét
30.口 tên Hán Việt: khẩu (bính âm: kǒu), ý nghĩa: cái miệng
31.囗 tên Hán Việt: vi (bính âm: wéi), ý nghĩa: vây quanh
32.土 tên Hán Việt: thổ (bính âm: tǔ), ý nghĩa: đất
33.士 tên Hán Việt: sĩ (bính âm: shì), ý nghĩa: kẻ sĩ
34.夂 tên Hán Việt: trĩ (bính âm: zhǐ), ý nghĩa:đến ở phía sau
35.夊 tên Hán Việt: tuy (bính âm: sūi), ý nghĩa: đi chậm
36.夕 tên Hán Việt: tịch (bính âm: xì), ý nghĩa: đêm tối
37.大 tên Hán Việt: đại (bính âm: dà), ý nghĩa: to lớn
38.女 tên Hán Việt: nữ (bính âm: nǚ), ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà
39.子 tên Hán Việt: tử (bính âm: zǐ), ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40.宀 tên Hán Việt: miên (bính âm: mián), ý nghĩa: 5B80= mái nhà, mái che
41.寸 tên Hán Việt: thốn (bính âm: cùn), ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42.小 tên Hán Việt: tiểu (bính âm: xiǎo), ý nghĩa: nhỏ bé
43.尢 hoặc trong một số kết hợp viết là尣 tên Hán Việt: uông (bính âm: wāng), ý nghĩa: yếu đuối
44.尸 tên Hán Việt: thi (bính âm: shī), ý nghĩa: xác chết, thây ma
45.屮 tên Hán Việt: triệt (bính âm: chè), ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
46.山 tên Hán Việt: sơn, san (bính âm: shān), ý nghĩa: núi
47.巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 or 川 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
48.工 tên Hán Việt: công (bính âm: gōng), ý nghĩa: người thợ, công việc
49.己 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jǐ), ý nghĩa: bản thân mình
50.巾 tên Hán Việt: cân (bính âm: jīn), ý nghĩa: cái khăn
51.干 tên Hán Việt: can (bính âm: gān), ý nghĩa: thiên can, can dự
52.幺 tên Hán Việt: yêu (bính âm: yāo), ý nghĩa: nhỏ nhắn
53.广 tên Hán Việt: nghiễm (bính âm: ān), ý nghĩa: mái nhà
54.廴 tên Hán Việt: dẫn (bính âm: yǐn), ý nghĩa: bước dài
55.廿 tên Hán Việt: củng (bính âm: gǒng), ý nghĩa: chắp tay
56.弋 tên Hán Việt: dặc (bính âm: yì), ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
57.弓 tên Hán Việt: cung (bính âm: gōng), ý nghĩa: cái cung (để bắn tên)
58.彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ (bính âm: jì), ý nghĩa: đầu con nhím
59.彡 tên Hán Việt: sam (bính âm: shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài
60.彳 tên Hán Việt: xích (bính âm: chì), ý nghĩa: bước chân trái
Các bộ thủ kết hợp hoặc giản thể có 3 nét
61.kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm
64.kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ
66.kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc
85.kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy
94.kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển
118.kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc
140.kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo
162.kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước
163.kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp
169.giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: môn
170.kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ
183.giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi
184.giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực
187.giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét