Thứ Ba, 19 tháng 11, 2013

漢越常談 Hán Việt thường đàm

漢越常談   Hán Việt thường đàm


前愆
Tiền khiên - Lỗi trước
後患
Hậu hoạn – đều nạn sẽ có sau
共産
Cộng sản – của dùng chung
同邦
Đồng bang – đồng một nước
野蠻
Dã man – mọi rợ quê mùa
低賤
Đê tiện – hèn mạt
自擅
Từ thiện – hiền lành hay giúp
温和
Ôn hoà – hoà nhã
國家
Quốc gia – nước nhà
社稷
Xã tắc – Thần
巾幗
Cân quắc – khăn ướm đàn bà
裙釵
Quần thoa – váy và kim găm
奔波
Bôn ba – chạy mau
奔走
Bôn tẩu – chạy gấp
恩厚
Ân hậu – hay làm ơn
善良
Thiện lương – tử tế
開場
Khai trường – mở trường
立會
Lập hội – lập ra một hội
反背
Phản bội – trái nghịch, ngỗ nghịch
內攻
Nội công - ở trong mà đánh, người mình lại hại mình
交通
Giao thông – thông thương với nhau
交約
Giao ước – Lời giao buộc
矍鑠
Quắc thước – lẹ làng, già mà mạnh
才情
Tài tình – khéo léo
證明
Chứng minh – chứng rõ
審閱
Thẩm duyệt – xét coi mà y
解決
Giải quyết – cắt nghĩa cho rõ
珠批
Châu phê – vua ưng nhận
問題
Vấn đề - một đề bài
輿論
Dư luận – công chúng bàn
酌準
Chước chuẩn – chuẩn cho khỏi
望恩
Vọng ân – trông ơn
鄉紳
Hương thân – làng xóm
里役
Lý dịch – chức việc làng
入籍
Nhập tịch – đem vào bộ dân
豋科
Đăng khoa – đi thi đậu
講和
Giảng hoà – bàn việc hoà
停戰
Đình chiến – thôi, khoan giản việc đánh giặc
偏見
Thiên kiến – có bụng thiên tư
風聞
Phong văn – nghe đồn
無能
Vô năng – không có sức, có tài gì
智慧
Trí tuệ - trí khôn
精銳
Tinh nhuệ - trí sắc sảo
純神
Thuần thần – thiêng ròng
童身
Đồng thân – bạn học trò, đồng trinh
同志
Đồng chí – noi một mục đích như nhau
教理
Giáo lý – lẽ đạo
教科
Giáo khoa – sách để học các trường
榮华
Vinh hoa – sự vinh sang
幸福
Hạnh phúc – sự may phước
巡粛
Tuần túc – xem sóc
豫防
Dự phòng – lo đón trước
游風
Du phong – hóng mát
玩景
Ngoạn cảnh – xem phong cảnh
榮幸
Vinh hạnh – sự vinh sang may mắn
美觀
Mỹ quan – tốt đẹp sáng láng
完全
Hoàn toàn – trọn vẹn
具体
Cụ thể - đủ đều
巧計
Xảo kế - khéo, quỷ quyệt
穿譁
Xuyên hoa – hay nói khéo mà gạt
彫訛
Điêu ngoa – Xui siểm
觸使
Xúc sử - thúc giục, bày chuyện
素女
Tố nữ - Gái đẹp
鬚眉
Tu mi – Râu mày người nam
孩兒
Hài nhi -  con nít
童幼
Đồng ấu – trẻ con
純厚
Thuần hậu – dễ biểu, tử tế
謙恭
Khiêm cung – khiêm nhượng cung kính
貧窮
Bần cùng – nghèo cực
殘疾
Tàn tật – tật nguyền
祕蜜
Bí mật – kín nhiệm
顯然
Hiển nhiên – rõ ràng
把權
Bả quyền – cầm quyền
取利
Thủ lợi – lấy lợi
彊界
Cương giới – giới hạn
地方
Địa phương – xứ, hạt
公堂
Công đường – nơi quan ngồi gặp công chúng
私室
Tư thất – nhà riêng
親密
Thân mật – thiết cốt
故知
Cố tri – bạn thiết xưa
準依
Chuẩn y – ưng cho
可決
Khả quyết – nên chắc
社說
Xã thuyết – bài chính trong tờ báo
針言
Châm ngôn – câu ví, câu hiệu
鄉村
Hương thôn – làng xóm
市肆
Thị tứ - chợ búa
文字
Văn tự - tờ khế
文章
Văn chương – chữ nghĩa
學堂
Học đường – nhà trường (lớn)
學社
Học xã – nhà trường (nhỏ)
模冩
Mô tả - viết theo mẫu
勘編
Khám biên – xét mà biên
捯顛
Đảo điên – xảo quyết
的寔
Đích thật – chắc thật
合一
Hợp nhất – hiệp lại một
和平
Hoà bình – hoà rập
美情
Mỹ tình – cảm động bởi sự tốt xấu
美術
Mỹ thuật – nghề làm đồ đẹp
傑出
Kiệt xuất – trỗi chúng
超凡
Siêu phàm – quá thường
美談
Mỹ đàm- Chuyện hay
小說
Tiểu thuyết – truyện bày có thú vị
永訣
Vĩnh quyết – ly biệt đời đời
絕交
Tuyệt giao – dứt tình nghĩa
思潮
Tư trào – công chúng xét
逆說
Nghịch thuyết – lời nói trái
密切
Mật thiết – thiết nghĩa lắm
相親
Tương thân – ưa hạp nhau
無神
Vô thần – không tin có chúa tể
公教
Công giáo – đạo chung (Đạo Thiên chúa)
家道
Gia đạo – đạo gia đình
國風
Quốc phong – thói nước
觀風
Quan phong – xem xét phong tục
瞻騐
Chiêm nghiệm – xem xét
保險
Bảo hiểm – bảo lãnh đền bồi sự rủi ro
防危
Phòng nguy – đón ngừa sự hiểm
維持
Duy trì – cầm giữ
保護
Bảo hộ - che chở
宣布
Tuyên bố - rao lên
發揮
Phát huy – giải ý ra cho rộng
行為
Hành vi – việc làm
行動
Hành động – động đi
誣控
Vu khống – kiện gian
奸開
Gian khai – khai gian
生涯
Sinh nhai – làm ăn
樂業
Lạc nghiệp – vui theo nghề mình
迎接
Nghinh tiếp – tiếp rước
送行
Tống hành – đưa đi
埋名
Mai danh – chôn tên, không muốn cho ai biết mình
隱姓
Ẩn tánh – giấu dòng họ
苦行
Khổ hạnh – ăn ở cách cực khổ
脩持
Tu trì – bậc ẩn tu
脫離
Thoát ly
陶汰
Đào thải – gạn rửa cho sạch vỏ
對待
Đối đãi - ở với người ta
交鄰
Giao lân – kết ước cùng nhau
艱辛
Gian tân – sự gian nan
嚳害
Khốc hại – sự tai hại gớm ghê
苦海
Khổ hải – biển khổ
岩山
Lam sơn (nham) – núi độc
投單
Đầu đơn – Quỳ đơn
呌奈
Khiếu nại (khiêu) – kêu nài
失敗
Thất bại – thua trận, sa sút
成功
Thành công – nên việc, được việc
普通
Phổ thông – thông ra khắp
綠送
Lục tống – tư ra
罰俸
Phạt bổng – phạt mất lương
囬鄉
Hồi hương – về làng
東洋
Đông dương – miền đông dương
法越
Pháp Việt – cả Pháp, cả Nam
理說
Lý thuyết – lời lẽ
方言
Phương ngôn – câu hay
保存
Bảo tồn – giữ cho còn
更守
Canh thủ - canh giữ
規矩
Quy củ - khuôn phép
經綸
Kinh luân – coi mà xếp đặt
合群
Hợp quần – hiệp đoàn
歸集
Quy tập – nhóm hiệp
插入
Tháp nhập – nhập vào bọn khác
別居
Biệt cư - ở riêng
謙慈
Khiêm từ - khiêm và hiền
德行
Đức hạnh – có nết na đức hạnh
决命
Quyết mạnh – bỏ đời
舍生
Xá sinh – liều mạng sống
動情
Động tình – động lòng
觸感
Xúc cảm – động lòng
荷攬
Hà lạm – đòi của đút lót
貪污
Tham ô – tham lam cách hèn
匪徒
Phỉ đồ - bọn cướp
盜賊
Đạo tặc – ăn trộm làm giặc
間色
Gian sắc – nhiều sắc pha lộn
全身
Toàn thân – nguyên cả xác tuyền vẹn
夫人
Phu nhân – vợ (các quan)
義父
Nghĩa phụ - cha nuôi
急務
Cấp vụ - việc gấp
延期
Diên kỳ - hẹn thêm lâu ngày
哀悲
Ai bi – buồn sầu
感念
Cảm niệm – động về một đều lo
補任
Bổ nhiệm – bổ đi làm quan
升官
Thăng quan – lên làm quan
貧寒
Bần hàn – nghèo nàn, rét mướt
閟窘
Bí quẫn – cùng cực
奥縕
Áo uẩn – sâu nhiệm
淵微
Uyên vi – sâu nhiệm
高嵬
Cao nguy – cao vòi vọi
拙劣
Chuyết liệt – vụng yếu
勤切
Cần thiết – cần kíp
無干
Vô can – không cam dự gì
呌寃
Khiêu
嫌隙
Hiềm khích -
目的
Mục đích – cái điều mình có ý cho được
方斟
Phương châm – phương thế
翰林
Hàn lâm – rừng bút, hội kẻ thông minh
壽域
Thọ vực – nơi hằng sống
組織
Tổ chức – bài trí, dệt
調停
Điều đình – xử cho yên hoà
情形
Tình hình – tự sự
情狀
Tình trạng – việc thể nào
定命
Định mạng – cái mạng đã định
前途
Tiền đồ - lối trước
含糊
Hàm hồ - nói làm lôi thôi, không rõ
收括
Thu quát – góp chung lại
勝奪
Thắng đoạt – thắng chiếm
來降
Lai hàng – đầu phục
潛藏
Tiềm tàng – giấu đút
謹蜜
Cẩn mật – kín đáo, đè giữ
務必
Vụ tất – cần phải
當然
Đương nhiên – lẽ tự nhiên
眼前
Nhãn tiền – trước con mắt
目擊
Mục kích – chính con mắt đã thấy
解釋
Giải thích – giải nghĩa
說明
Thuyết minh – giải cho rõ
同情
Đồng tình – đều một bụng
合意
Hợp ý – đều một ý
玄秘
Huyền bí – mầu nhiệm
細微
Tế vi – nhỏ nhoi lắm
脫離
Thoát ly – luột ra khỏi
齊就
Tề tựu – đều hội lại
送舊
Tống cựu – đưa người (sự cũ)
迎新
Nghinh tân – rước người (sự mới)
安身
An thân – Yên mình
閒暇
Nhàn hạ - ở nhưng rảnh rang
奸詐
Gian trá – dối trá
姦淫
Gian dâm – làm điều sắc dục
放心
Phóng tâm – luông tuồng
畱意
Lưu ý – để trí về
利器
Lợi khí – đồ sắc, đồ tốt
謀機
Mưu cơ – chước móc
單疎
Đơn sơ – tầm thường, chất phát
簡便
Giản tiện – tiện và dễ
雄辨
Hùng biện – nói hùng hồn
高談
Cao đàm – nói cao kỳ
迷監
Mê giam – giam kỹ
放釋
Phóng thích – Thả đi
惨劇
Thảm kịch – tuồng thảm
才名
Tài danh – người có tài
簮纓
Trâm anh – người chữ nghĩa
俊秀
Tuấn tú – người giỏi, thông
土宇
Thổ vũ – cõi một nước
江山
Giang sơn – sông núi (cuộc lớn lao)
恩人
Ân nhơn – người làm ơn
福澤
Phúc trạch – ơn phước
稅額
Thuế ngạch – ngạch thuế
口分
Khẩu phần – phần ăn
絕倫
Tuyệt luân – quá vời
絕的
Tuyệt đích
清歷
Thanh lịch
清廉
Thanh liêm
均沾
Quân triêm
涵制
Hàm chế
國祭
Quốc tế
國喪
Quốc tang
韶光
Thiều quang
白日
Bạch nhật
衔秩
Hàm trật
尊卑
Tôn ty
愚癡
Ngu si
智慧
Trí tuệ
寒淚
Hàn lệ
熱心
Nhiệt tâm
搜尋
Sưu tầm
研究
Nghiên cứu
故友
Cố hữu
知音
Tri âm
畱心
Lưu tâm
注意
Chú ý
機器
Cơ khí
機關
Cơ quan
含寃
Hàm oan
猛烈
Mãnh liệt
認寔
Nhận thiệt
証憑
Chứng bằng
加增
Gia tăng
變改
Biến cải
憐愛
Lân ái
慈悲
Từ bi
範圍
Phạm vi
媒界
Môi giới
權利
Quyền lợi
權門
Quyền môn
寓言
Ngụ ngôn
講說
Giảng thuyết
斬决
Trảm quyết
放流
Phóng lưu
同憂
Đồng ưu
共患
Cộng hoạn
散漫
Tản mạn
散居
Tản cư
技師
Kỹ sư
陸路
Lục lộ
下户
Hạ hộ
窮丁
Cùng đinh
聯盟
Liên minh
共濟
Cộng tế
調劑
Điều tế
調查
Điều tra
傾家
Khuynh gia
敗産
Bại sản
奉命
Phụng mạng
欽差
Khâm sai
文排
Văn bài
文業
Văn nghiệp
間接
Gián tiếp
連環
Liên hoàn
前冤
Tiền oan
忸咎
Nựu cựu
考究
Khảo cứu
明查
Minh tra
宜家
Nghi gia
宜室
Nghi thất
禮物
Lễ vật
禮生
Lễ sinh
交情
Giao tình
合約
Hiệp ước
柔弱
Nhu nhược
無情
Vô tình
衛生
Vệ sinh
補益
Bổ ích
耆役
Kỳ dịch
奇觀
Kỳ quan
金蘭
Kim lan
玉兔
Ngọc thố

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét