| 原素 | Nguyên tố | 原文 | Nguyên văn |
| 執憑 | Chấp bằng | 数簿 | Sổ bộ |
| 世路 | Thế lộ | 塵間 | Trần gian |
| 開端 | Khai đoan | 增進 | Tăng tiến |
| 口辨 | Khẩu biện | 訛言 | Ngoa ngôn |
| 專門 | Chuyên môn | 專制 | Chuyên chế |
| 失禮 | Thất lễ | 失忠 | Thất trung |
| 正中 | Chính trung | 謀反 | Mưu phản |
| 再板 | Tái bản | 新書 | Tân thư |
| 減除 | Giảm trừ | 總括 | Tổng quát |
| 勘刷 | Khám soát | 檢查 | Kiểm tra |
| 出家 | Xuất gia | 別灶 | Biệt táo |
| 陶造 | Đào tạo | 長成 | Trưởng thành |
| 旅行 | Lữ hành | 旅次 | Lữ thứ |
| 過去 | Quá khứ | 後來 | Hậu lai |
| 夜臺 | Dạ đài | 夀 | Cõi thọ |
| 對付 | Đối phó | 相逢 | Tương phùng |
| 欽崇 | Khâm sùng | 信仰 | Tín ngưỡng |
| 趨向 | Xu hướng | 阿從 | A tùng |
| 人工 | Nhân công | 物項 | Vật hạng |
| 入港 | Nhập cảng | 出洋 | Xuất dương |
| 省堂 | Tỉnh đường | 縣轄 | Huyện hạt |
| 檢察 | Kiểm sát | 清查 | Thanh tra |
| 解和 | Giải hoà | 交戰 | Giao chiến |
| 慈善 | Từ thiện | 自尊 | Tự tôn |
| 遊棍 | Du côn | 遊手 | Du thủ |
| 木主 | Mộc chủ | 靈床 | Linh sàng |
| 銀行 | Ngân hàng | 金器 | Kim khí |
| 尊旨 | Tôn chỉ | 原由 | Nguyên do |
| 知呼 | Tri hô | 起唱 | Khởi xướng |
| 尊長 | Tôn trưởng | 尊嚴 | Tôn nghiêm |
| 現今 | Hiện kim | 中古 | Trung cổ |
| 枯土 | Khô thổ | 肥田 | Phì điền |
| 會員 | Hội viên | 會議 | Hội nghị |
| 處置 | Xử trí | 治安 | Trị an |
| 令郎 | Lệnh lang | 令愛 | Lệnh ái |
| 最害 | Tối hại | 甚虛 | Thậm hư |
| 家居 | Gia cư | 根脚 | Căn cước |
| 同約 | Đồng ước | 同鄉 | Đồng hương |
| 列強 | Liệt cường | 劣敗 | Liệt bại |
| 康泰 | Khang thái | 復興 | Phục hưng |
| 嚴懲 | Nghiêm trừng | 重治 | Trọng trị |
| 停止 | Đình chỉ | 盛行 | Thịnh hành |
| 光明 | Quang minh | 莊麗 | Tráng lệ |
| 儀衞 | Nghi vệ | 荣光 | Vinh hoa |
| 同床 | Đồng sàng | 主坐 | Chủ toạ |
| 多謝 | Đa tạ | 多言 | Đa ngôn |
| 止存 | Chỉ tồn | 總共 | Tổng cộng |
| 轉動 | Chuyển động | 移流 | Di lưu |
| 和休 | Hoà hưu | 罷奈 | Bãi nại |
| 阻礙 | Trở ngại | 可疑 | Khả nghi |
| 生離 | Sinh li | 死別 | Tử biệt |
| 流血 | Lưu huyết | 遺言 | Di ngôn |
| 生存 | Sinh tồn | 獨立 | Độc lập |
| 助給 | Trợ cấp | 賑貧 | Chẩn bần |
| 愛憐 | Ái lân | 賛助 | Tán trợ |
| 雜箸 | Tạp trở | 新聞 | Tân văn |
| 準绳 | Chuẩn thằng | 規則 | Quy tắc |
| 特色 | Đặc sắc | 非常 | Phi thường |
| 斷腸 | Đoạn trường | 失望 | Thất vọng |
| 運動 | Vận động | 循環 | Tuần hoàn |
| 两全 | Lưỡng toàn | 美滿 | Mĩ mãn |
| 土産 | Thổ sản | 地球 | Địa cầu |
| 紅楼 | Hồng lâu | 茅屋 | Mao ốc |
| 即速 | Tức tốc | 遲延 | Trì diên |
| 官員 | Quan viên | 職色 | Chức sắc |
| 充塞 | Sung tắc | 富強 | Phú cường |
| 會商 | Hội thương | 合議 | Hiệp nghị |
| 知己 | Tri kỷ | 欺人 | Khi nhân |
| 姻身 | Nhân thân | 人類 | Nhân loại |
| 現在 | Hiện tại | 從前 | Tùng tiền |
| 祖先 | Tổ tiên | 苗裔 | Miêu duệ |
| 技藝 | Kỹ nghệ | 耕農 | Canh nông |
| 扶同 | Phù đồng | 會遇 | Hội ngộ |
| 炤顧 | Chiếu cố | 順情 | Thuận tình |
| 均平 | Quân bình | 廉正 | Liêm chính |
| 權柄 | Quyền bính | 端莊 | Đoan trang |
| 多端 | Đa đoan | 極点 | Cực điểm |
| 觀念 | Quan niệm | 疑心 | Nghi tâm |
| 收音 | Thu âm | 電报 | Điện báo |
| 機巧 | Cơ xảo | 美牟 | Mỹ miều |
| 官僚 | Quan liêu | 衙吏 | Nha lại |
| 博愛 | Bác ái | 深讐 | Thâm thù |
| 民夫 | Dân phu | 勞動 | Lao động |
| 糧俸 | Lương bổng | 浮消 | Phù tiêu |
| 內朝 | Nội triều | 內助 | Nội trợ |
| 梗阻 | Ngạch trở | 預同 | Dự đồng |
| 停工 | Đình công | 罷課 | Bãi khoá |
| 結菓 | Kết quả | 繁花 | Phồn hoa |
| 搜羅 | Sưu la | 搜集 | Sưu tập |
| 深入 | Thâm nhập | 周流 | Châu lưu |
| 怨仇 | Oán cừu | 嫌忮 | Hiềm kỵ |
| 盡瘁 | Tận tuỵ | 盛情 | Thịnh tình |
| 逢迎 | Phùng nghinh | 招集 | Chiêu tập |
| 設立 | Thiết lập | 落成 | Lạc thành |
| 虚名 | Hư danh | 無位 | Vô vị |
| 蔑視 | Miệt thị | 怨讐 | Oán thù |
| 工夫 | Công phu | 公所 | Công sở |
| 護助 | Hỗ trợ | 相資 | Tương tư |
| 謙辞 | Khiêm từ | 資格 | Tư cách |
| 暴白 | Bộc bạch | 分陳 | Phân trần |
| 忠君 | Trung quân | 愛國 | Ái quốc |
| 資質 | Tư chất | 腦筋 | Não cân |
| 週巡 | Châu tuần | 周到 | |
| 創造 | Sáng tạo | 作成 | Tác thành |
| 通行 | Thông hành | 鼓動 | Cổ động |
| 開放 | Khai phóng | 粘封 | Niêm phong |
| 宣功 | Tuyên công | 覆禀 | Phúc bẩm |
| 人品 | Nhân phẩm | 人權 | Nhân quyền |
| 高原 | Cao nguyên | 群島 | Quần đảo |
| 殘暴 | Tàn bạo | 純良 | Thuần lương |
| 綱常 | Cương thường | 倫理 | Luân lý |
| 得志 | Đắc chí | 特權 | Đặc quyền |
| 丁田 | Đinh điền | 户籍 | Hộ tịch |
| 沈溺 | Trầm nịch | 蜉蝣 | Phù du |
| 士夫 | Sĩ phu | 奴隷 | Nô lệ |
| 團体 | Đoàn thể | 公司 | Công ty |
| 邊陲 | Biên thuỳ | 地界 | Địa giới |
| 花利 | Hoa lợi | 禾根 | Hoà căn |
| 施恩 | Thi ân | 降福 | Giáng phước |
| 簡約 | Giản ước | 分明 | Phân minh |
| 章程 | Chương trình | 告白 | Cáo bạch |
| 巨擘 | Cự phách | 渠魁 | Cừ khôi |
| 暫辰 | Tạm thời | 雜訟 | Tạp tụng |
| 鸞鳳 | Loan phụng | 燕鶯 | Yến oanh |
| 印行 | ấn hành | 出板 | Xuất bản |
| 本舘 | Bản quán | 喬居 | Kiều cư |
| 官司 | Quan tư | 家眷 | Gia quyến |
| 白燕 | Bạch yến | 黄牛 | Hoàng ngưu |
| 同仇 | Đồng cừu | 共樂 | Cộng lạc |
| 構作 | Cấu tác | 造成 | Tạo thành |
| 領行 | Lãnh hành | 籌擬 | Trù nghĩ |
| 原委 | Nguyên uỷ | 始終 | Thuỷ chung |
| 隨從 | Tuỳ tùng | 陞補 | Thăng bổ |
| 賄賂 | Hối lộ | 家資 | Gia tư |
| 叩除 | Khấu trừ | 酌免 | Chước miễn |
| 貧賤 | Bần tiện | 彫零 | Điêu linh |
| 厚情 | Hậu tình | 薄義 | Bạc ngãi |
| 虐待 | Ngược đãi | 輕殘 | Khinh tàn |
| 紅顏 | Hồng nhan | 薄分 | Bạc phận |
| 地震 | Địa chấn | 天雷 | Thiên lôi |
| 輪囬 | Luân hồi | 反教 | Phản giáo |
| 諠閙 | Huyên náo | 連聲 | Liên thinh |
| 歡迎 | Hoan nghinh | 仰望 | Ngưỡng vọng |
| 隆重 | Long trọng | 令亭 | Linh đình |
| 犧牲 | Hi sinh | 致死 | Trí tử |
| 秩序 | Trật tự | 禮儀 | Lễ nghi |
| 場規 | Trường quy | 憲法 | Hiến pháp |
| 鈌乏 | Khuyết phạp | 無能 | Vô năng |
| 驕矜 | Kiêu căng | 傲熳 | Ngạo mạn |
| 無限 | Vô hạn | 無形 | Vô hình |
| 表情 | Biểu tình | 反動 | Phản động |
| 公共 | Công cộng | 偏私 | Thiên tư |
| 牧師 | Mục sư | 師範 | Sư phạm |
| 觸感 | Xúc cảm | 覺官 | Giác quan |
| 異端 | Dị đoan | 妖術 | Yêu thuật |
| 法律 | Pháp luật | 風謠 | Phong dao |
| 損耗 | Tổn hao | 消用 | Tiêu dụng |
| 公眾 | Công chúng | 同民 | Đồng dân |
| 使臣 | Sứ thần | 管理 | Quản lý |
| 雜誌 | Tạp chí | 日程 | Nhật trình |
| 同盟 | Đồng minh | 同業 | Đồng nghiệp |
| 蝴蝶 | Hồ điệp | 桑柚 | Tang du |
| 樵夫 | Tiều phu | 漁父 | Ngư phụ |
| 寔授 | Thực thụ | 權宜 | Quyền nghi |
| 週知 | Châu tri | 錄飭 | Lục sức |
| 知識 | Tri thức | 諳詳 | Am tường |
| 理當 | Lý đương | 所以 | Sở dĩ |
| 壹味 | Hiệp ý (nhất vị) | 同聲 | Đồng thinh |
| 史經 | Sử kinh | 言論 | Ngôn luận |
| 不順 | Bất thuận | 不諧 | Bất hài |
| 舞臺 | Vũ đài | 風景 | Phong cảnh |
| 器皿 | Khí mãnh | 才能 | Tài năng |
| 升平 | Thăng bằng | 所適 | Sở thích |
| 攻擊 | Công kích | 排除 | Bài trừ |
| 教師 | Giáo sư | 學士 | Học sĩ |
| 諱忌 | Huý kỵ | 先防 | Tiên phòng |
| 無双 | Vô song | 無敵 | Vô địch |
| 新劇 | Tân kịch | 舊愁 | Cựu sầu |
| 望求 | Vọng cầu | 蜜探 | Mật thám |
| 黑暗 | Hắc ám | 光陰 | Quang âm |
| 誠心 | Thành tâm | 對面 | Đối diện |
| 古典 | Cổ điển | 新潮 | Tân trào |
| 熏陶 | Huân đào | 陶煉 | Đào luyện |
| 勸善 | Khuyến thiện | 請求 | Thỉnh cầu |
| 青楼 | Thanh lâu | 戲院 | Hí viện |
| 文苑 | Văn uyển | 恢諧 | Khôi hài |
| 火災 | Hoả tai | 盜刧 | Đạo kiếp |
| 祖業 | Tổ nghiệp | 家財 | Gia tài |
| 悲懷 | Bi hoài | 痛苦 | Thống khổ |
| 懷顧 | Hoài cố | 哀憐 | Ai lân |
| 先人 | Tiên nhân | 後世 | Hậu thế |
| 萬歲 | Vạn tuế | 千年 | Thiên niên |
| 愕然 | Ngạc nhiên | 不悟 | Bất ngộ |
| 緯度 | Vĩ độ | 周圍 | |
| 到期 | Đáo kỳ | 過限 | Quá hạn |
| 原本 | Nguyên bản | 原泉 | Nguyên toàn (tuyền) |
| 凱還 | Khởi hoàn | 起義 | Khởi nghĩa |
| 墓地 | Mộ địa | 封墳 | Phong phần |
| 殺人 | Sát nhân | 自刎 | Tự vẫn |
| 諮問 | Tư vấn | 私情 | Tư tình |
| 超形 | Siêu hình | 超性 | Siêu tánh |
| 究竟 | Cứu cánh | 本原 | Bản nguyên |
| 全權 | Toàn quyền | 代表 | Đại biểu |
| 撮要 | Toát yếu | 必然 | Tất nhiên |
| 失權 | Thất quyền | 失運 | Thất vận |
| 公認 | Công nhận | 工程 | Công trình |
| 再生 | Tái sinh | 活動 | Hoạt động |
| 總統 | Tổng thống | 從征 | Tùng chinh |
| 捐生 | Quyên sinh | 致命 | Trí mạng |
| 滿限 | Mãn hạn | 及期 | Cập kỳ |
| 非為 | Phi vi | 策擾 | Sách nhiễu |
| 交好 | Giao hiếu | 求和 | Cầu hoà |
| 沈疴 | Trầm kha (a) | 自死 | Tự tử |
| 名譽 | Danh dự | 名師 | Danh sư |
| 名詞 | Danh từ | 名勝 | Danh thắng |
| 平等 | Bình đẳng | 中央 | Trung ương |
| 温良 | Ôn lương | 成熟 | Thành thục |
| 教育 | Giáo dục | 胋觀 | Chiêm quan |
| 業團 | Nghiệp đoàn | 族属 | Tộc thuộc |
| 戲局 | Hí cuộc | 閱兵 | Duyệt binh |
| 清明 | Thanh minh | 清秀 | Thanh tú |
| 神主 | Thần chủ | 神經 | Thần kinh |
| 親兄 | Thân huynh | 親属 | Thân thuộc |
| 種族 | Chủng tộc | 親人 | Thân nhân |
| 親臣 | Thân thần | 首相 | Thủ tướng |
| 影響 | ảnh hưởng | 見聞 | Kiến văn |
| 證憑 | Chứng bằng | 牌紙 | Bài chỉ |
| 格致 | Cách trí | 地輿 | Địa dư |
| 言辞 | Ngôn từ | 口舌 | Khẩu thiệt |
| 未决 | Vị quyết | 不成 | Bất thành |
| 後生 | Hậu sanh | 前輩 | Tiền bối |
| 鄕會 | Hương hội | 家庭 | Gia đình |
| 學生 | Học sinh | 董理 | Đồng lý |
| 报誌 | Báo chí | 报章 | Báo chương |
| 聖堂 | Thánh đường | 私塾 | Tư thục |
| 摘錄 | Trích lục | 遺傳 | Di truyền |
| 議員 | Nghị viên | 治事 | Trị sự |
| 歷史 | Lịch sử | 上流 | Thượng lưu |
| 最優 | Tối ưu | 上項 | Thượng hạng |
| 過往 | Quá vãng | 未痊 | Vị thuyên |
| 公然 | Công nhiên | 真理 | Chân lý |
| 豫備 | Dự bị | 豫籌 | Dự trù |
| 崇修 | Sùng tu | 制作 | Chế tác |
| 開托 | Khai thác | 開通 | Khai thông |
| 女工 | Nữ công | 女行 | Nữ hạnh |
| 美景 | Mỹ cảnh | 純風 | Thuần phong |
| 文房 | Văn phòng | 文彩 | Văn thể |
| 索厲 | Sách lệ | 汰囬 | Thải hồi |
| 衰頹 | Suy đồi | 殘敗 | Tàn bạo |
| 忍奈 | Nhẫn nại | 懷疑 | Hoài nghi |
| 辰期 | Thời kỳ | 辰代 | Thời đại |
| 同類 | Đồng loại | 同僚 | Đồng liêu |
| 支消 | Chi tiêu | 供頓 | Cung đốn |
| 費損 | Phí tổn | 功勞 | Công lao |
| 今朝 | Kim trào | 歷代 | Lịch đợi |
| 世界 | Thế giới | 寰球 | Hoàn cầu |
| 公侯 | Công hầu | 伯子 | Bá tử |
| 憔思 | Tiêu tứ | 勞心 | Lao tâm |
| 深沉 | Thâm trầm | 奧妙 | Áo diệu |
| 皇號 | Hoàng hiệu | 年庚 | Niên canh |
| 姓名 | Tánh danh | 履歷 | Lý lịch |
| 古跡 | Cổ tích | 先賢 | Tiên hiền |
| 高年 | Cao niên | 代面 | Đại diện |
| 急進 | Cấp tiến | 衰殘 | Suy tàn |
| 安閒 | An nhàn | 惨脑 | Thảm não |
| 年老 | Niên lão | 當辰 | Đương thì |
| 隱微 | ẩn vi | 明白 | Minh bạch |
| 政策 | Chính sách | 守持 | Thủ trì |
| 流離 | Lưu li | 逃散 | Đào tán |
| 恐慌 | Khủng hoảng | 難堪 | |
| 群三 | Quần tam | 聚五 | Tụ ngũ |
| 宇宙 | Vũ trụ | 乾坤 | Càn khôn |
| 離婚 | Ly hôn | 囬俗 | Hồi tục |
| 歸服 | Quy phục | 發源 | Phát nguyên |
| 流傳 | Lưu truyền | 普勸 | Phổ khuyến |
| 立憲 | Lập hiến | 官場 | Quan trường |
| 開張 | Khai trương | 發達 | Phát đạt |
| 紏察 | Củ sát | 為憑 | Vi bằng |
| 歸陵 | Quy lăng | 掃暮 | Tảo mộ |
| 陳訴 | Trần tố | 告明 | Cáo minh |
| 七星 | Thất tình | 八卦 | Bát quái |
| 崇拜 | Sùng bái | 唱歌 | Xướng ca |
| 國家 | Quốc gia | 民族 | Dân tộc |
| 奴僕 | Nô bộc | 家人 | Gia nhân |
| 黎民 | Lê dân | 赤子 | Xích tử |
| 奉事 | Phụng sự | 賛成 | Tán thành |
| 先生 | Tiên sinh | 讀者 | Độc giả |
| 暗冩 | Ám tả | 承抄 | Thừa sao |
| 體操 | Thể thao | 體育 | Thể dục |
| 兩族 | Lưỡng tộc | 双親 | Song thân |
| 風塵 | Phong trần | 豊富 | Phong phú |
| 群聚 | Quần tụ | 相離 | Tương ly |
| 情疑 | Tình nghi | 信任 | Tín nhiệm |
| 試騐 | Thí nghiệm | 丁寜 | Đinh ninh |
| 心情 | Tâm tình | 意見 | Ý kiến |
| 方面 | Phương diện | 方圓 | Phương viên |
| 催眠 | Thôi miên | 邪術 | Tà thuật |
| 逐出 | Trục xuất | 畱存 | Lưu tồn |
| 囑言 | Chúc ngôn | 評品 | Bình phẩm |
| 責任 | Trách nhậm | 權行 | Quyền hành |
| 匿名 | Nặc danh | 欠面 | Khiếm diện |
| 滿願 | Mãn nguyện | 妥情 | Thoả tình |
| 饒生 | Nhiêu sinh | 處死 | Xử tử |
| 如此 | Như thử | 似乎 | Tự hồ |
| 追呼 | Truy hô | 訴告 | Tố cáo |
| 指教 | Chỉ giáo | 傳單 | Truyền đơn |
| 騷人 | Tao nhơn | 書記 | Thơ ký |
| 省蒞 | Tỉnh lỵ | 皇宮 | Hoàng cung |
| 真容 | Chân dung | 面貌 | Diện mạo |
| 尊教 | Tôn giáo | 福音 | Phúc âm |
| 翰林 | Hàn lâm | 蚊帳 | Văn trướng |
| 商諒 | Thương lượng | 閒談 | Nhàn đàm |
| 品衔 | Phẩm hàm | 科目 | Khoa mục |
| 結局 | Kết cục | 起行 | Khởi hành |
| 縱橫 | Tung hoành | 虜掠 | Lỗ lược |
| 山脚 | Sơn cước | 上遊 | Thượng du |
| 差殊 | Sai thù | 移易 | Di dịch |
| 諧劇 | Hài kịch | 諧談 | Hài đàm |
Thứ Ba, 19 tháng 11, 2013
漢越常談 Hán Việt thường đàm 2
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)